Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 27/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Khánh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại an - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Đại an - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 09/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ.Thủy Linh - Lê Lai - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Đ.Thủy Linh - Lê Lai - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 17/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Đại - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Hải, nguyên quán Trực Đại - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tx Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễ Đức Hải, nguyên quán Tx Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hải, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị