Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chi, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Chí, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chỉ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chiến, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chiểu, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Trung - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chính, nguyên quán Võ Trung - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chính, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Tiên - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Viết Chính, nguyên quán Yên Tiên - Ý Yên - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cho, nguyên quán Quang Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 30/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Chư, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị