Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phố Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Ba Hoà, nguyên quán Phố Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 11/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Ba, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 03/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Ba, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 03/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Ba, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Đức Ba, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Bé Ba, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Bé Ba, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Ba, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị