Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 2/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đồng - Xã Sơn Đồng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nghiêm Xuyên - Xã Nghiêm Xuyên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 14/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tâm - Xã Đồng Tâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Thạch - Xã Hòa Thạch - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội