Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Chí Luận, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 11/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Lạc - Đồng Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Luật, nguyên quán Tây Lạc - Đồng Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 8/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Chí Lương, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Chí Lượng, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lượng, nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Thuận Thái - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Chí Luyến, nguyên quán Ngô Thuận Thái - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 17/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Luyến, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lý, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Mai, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị