Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chí Tình, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chí Tình, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tình, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 11/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Chí Tĩnh, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng bằng - An lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Chí Tỉnh, nguyên quán Đồng bằng - An lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông thành - Thọ Xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Chí Tịnh, nguyên quán Đông thành - Thọ Xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Trạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Chí Trọng, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Trọng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị