Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Hạnh, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Xuân Hạnh, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Hạnh, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lý - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Trọng Hạnh, nguyên quán Mỹ Lý - Kỳ Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Hạnh, nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Xuân Hạnh, nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Hạnh, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Hạnh, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Hạnh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An