Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Hữu Trí, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phù Lưu - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Minh Trí, nguyên quán Phù Lưu - Hàm Yên - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 9/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Nhứt Trí, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trí Tuệ, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thương Mổ - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Trí, nguyên quán Thương Mổ - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Viết Trí, nguyên quán Quang Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dy Nậu - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hàn Minh Trí, nguyên quán Dy Nậu - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Trí, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 11/08/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức trí, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Trí, nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị