Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Cường, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 15/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thế Dân, nguyên quán Khu Đống Đa - Hà Nội hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đòng Ninh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Đàn, nguyên quán Đòng Ninh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 31/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thế Đẩu, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Đích, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thế Định, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang trung - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Đức, nguyên quán Quang trung - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Duyên, nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 27/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Gia, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An