Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kim Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Linh - Duyên Hải - Thái bình
Liệt sĩ Ngô Quy (Duy) Huệ, nguyên quán Hồng Linh - Duyên Hải - Thái bình, sinh 1947, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quy, nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quy, nguyên quán Đoàn Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 04/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quy, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quy, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 03/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quy, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quy, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tịnh - Đ.Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quy, nguyên quán Đông Tịnh - Đ.Dương - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước