Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 07 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mậu Lâm - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Mậu Lâm - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 20/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Mạn, nguyên quán Nam Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Mào, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Mão, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 13/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Mập, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Mẫu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Mây, nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Hà Văn Mía, nguyên quán Hòa Bình - Chợ Mới - An Giang hi sinh 4/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang