Nguyên quán Tự Cường - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ An Chí Mạnh, nguyên quán Tự Cường - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn An Minh, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Nguyễn An Nghìn, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An xá - An viên - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn An Nhân, nguyên quán An xá - An viên - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn An Ninh, nguyên quán Bình Long - Châu Phú - An Giang hi sinh 17/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ An Quốc, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ An Việt Sinh, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn An Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nông An Thành, nguyên quán Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ An Văn Trúc, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 15/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh