Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Định, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Nam - Đông sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán Đông Nam - Đông sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Định, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Định, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Kim Định, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 31/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Định – Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Định, nguyên quán Hoàng Định – Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Định, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Định, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Mâu Kim Định, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh