Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG LỢI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Lợi, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Lợi, nguyên quán Hải Phong - Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 03/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Lợi, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Lợi, nguyên quán Tân Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lợi, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lợi, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 12/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lợi, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lợi, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị