Nguyên quán Nam Cứng - Thị Xã Cà Mau - Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Hải Trí, nguyên quán Nam Cứng - Thị Xã Cà Mau - Cà Mau hi sinh 23/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hải Tuyến, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 17 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Cát - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Vân, nguyên quán Tiền Cát - Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Vinh, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hằng Hải, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 31/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 12/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Sơn Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị