Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hàn Ngọc Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Mân - Trùng Khí - Cao Bằng
Liệt sĩ Hàng Sỹ Trăng, nguyên quán Phong Mân - Trùng Khí - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Trà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hỗ Sỹ Hào, nguyên quán Sơn Trung - Hương Trà - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sỹ, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Bưu, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Canh, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Châu, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Chiến, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Chính, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoằng Sỹ Diệp, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị