Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Cát, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Sỹ Cầu, nguyên quán Đông Tiến - An Hải - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Cậy, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chánh, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Sỹ Chất, nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Chất, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1/1939, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Châu, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Châu, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Chiến, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị