Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sảng, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sảng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xóm nụ - Tú Lý - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sạ Văn Sẳng, nguyên quán Xóm nụ - Tú Lý - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Sạng, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sằng, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Sặng, nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Sảng, nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 5/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Nam - Bình Liên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trừu Sang Sếch, nguyên quán Lục Nam - Bình Liên - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Sang Soáng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 11/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Nam - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Sang Trọng, nguyên quán Hoàng Nam - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 03/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh