Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Bơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Đương, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 16/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Văn Đương, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đương Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đương, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Xuân Đương, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 08/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Thân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Văn Đương, nguyên quán Kinh Thân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tiến - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Kiều Văn Đương, nguyên quán Hòa Tiến - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 17/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Đương, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 03/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị