Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Kỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kỷ, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Kỷ Dự, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Thế Kỷ, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Chánh Kỷ, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hồng Kỷ, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N.Thuận - N.Lô - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hồng Kỷ, nguyên quán N.Thuận - N.Lô - Nghệ An hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An