Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐÌNH ẤM, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 05/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán ĐKĐNA Sơn Hà - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đình Khê, nguyên quán ĐKĐNA Sơn Hà - Quảng Ngãi, sinh 1936, hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đông - Sơn Hà - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đình Nhiều, nguyên quán Sơn Đông - Sơn Hà - Quảng Ngãi, sinh 1931, hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐÌNH QUYỀN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 06/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. ĐÌNH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1949, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh