Nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Chung Thông, nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hứa Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chung, nguyên quán Hứa Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chung, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chung, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Việt - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chung, nguyên quán Thụy Việt - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 7/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chung, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân lạc Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chung, nguyên quán Tân lạc Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chung, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị