Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao V Sau, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao V Thăng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văm Lam, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ CAO VĂN MINH, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Thủy - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Cao Văn Ao, nguyên quán Bình Thủy - Châu Phú - An Giang hi sinh 16/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Văn âu, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đông - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Cao Văn Ba, nguyên quán Tân Đông - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Ba, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Mở - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Văn Bắc, nguyên quán Hạ Mở - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Ban, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai