Nguyên quán Tam Quang - Núi Thành - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thành, nguyên quán Tam Quang - Núi Thành - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 23/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thành, nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 31/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Thành, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thành, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Thành, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Đức Thành, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Cao Minh Thành, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 12/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Đa - Ninh Đa
Liệt sĩ CAO THÀNH BỘ, nguyên quán Phước Đa - Ninh Đa, sinh 1928, hi sinh 20/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Thành Đồng, nguyên quán Nghĩa Mai - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 15 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị