Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Cấp Tiến - Xã Cấp Tiến - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quản Khắc Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Văn Xá - Xã Văn Xá - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn (Cường) Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Kim Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định