Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Châu, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Y. Châu, nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lạng - Lạng Sơn hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hứa Văn Châu, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Châu, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Yên Bái
Liệt sĩ La Phúc Châu, nguyên quán Phú Lộc - Yên Bái, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Hồng Châu, nguyên quán Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÂM VĂN CHÂU, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lân Ân Châu, nguyên quán Xuân Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đề Thám - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Châu, nguyên quán Đề Thám - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Châu, nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai