Nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Bính Vân, nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Vân, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hoàng Vân, nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 07/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vân, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Như Vân, nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quang Vân, nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Ba Chỉ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Trọng Vân, nguyên quán Nam Sơn - Ba Chỉ - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Ba Chỉ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Trọng Vân, nguyên quán Nam Sơn - Ba Chỉ - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vân Em (D.Hào), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị