Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nầy, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 04/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngang, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 02/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngày, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghi, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghĩa, nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghiệp, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 27/09/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngõ, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngộ, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngoài, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai