Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luyến, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lý, nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khắc Lý, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 24/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mạc, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Khắc Mạc, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phủ Lê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Mân, nguyên quán Phủ Lê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mẫn, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Mạnh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thiên - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mạnh, nguyên quán Vạn Thiên - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hoà - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Mão, nguyên quán Minh Hoà - Yên Lập - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An