Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Hồng phương - Xã Hồng Phương - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân lôi - Xã Xuân Lôi - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Lý nhân - Xã Lý Nhân - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Bát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Nghĩa hưng - Xã Nghĩa Hưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Ngũ kiên - Xã Ngũ Kiên - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bồ lý - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Liên hoà - Xã Liên Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Liên hoà - Xã Liên Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên thạch - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên thạch - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc