Nguyên quán Yên Hương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Chi, nguyên quán Yên Hương - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 07/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đổ Văn Chi, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 02/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đình Chương - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chi, nguyên quán Đình Chương - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hai - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Chi, nguyên quán Cát Hai - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Cương - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Hà Văn Chi, nguyên quán Đồng Cương - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 7/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Chi, nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Lương Chi, nguyên quán Xuân Phong - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương