Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưng, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễng Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 8 khối 83 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Hưng, nguyên quán Số 8 khối 83 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hưng, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 06/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hưng, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 10/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hưng, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM TẤN HƯNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thành Hưng, nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Hưng, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh