Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tấn, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Hồ Tấn Hùng, nguyên quán Tân Châu - Long An hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cà mau
Liệt sĩ Hồ Tấn Khả, nguyên quán Cà mau, sinh 1947, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Hồ Tấn Mạnh, nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Hồ Tấn Mạnh, nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trương Nữ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Tấn Nha, nguyên quán Trương Nữ - Đà Nẵng hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Hà - Trà Ôn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Tấn Vinh, nguyên quán Triệu Hà - Trà Ôn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ TẤN VINH, nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Trung Tấn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 25 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tấn Ba, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An