Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Bằng, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Minh - Trung Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Triệu Bằng, nguyên quán Đình Minh - Trung Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Nguyên Bằng, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Bằng, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Bằng, nguyên quán Thanh Văn - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bằng - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Bằng, nguyên quán Lương Bằng - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 2/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Kim Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Thanh Bằng, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bằng, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 14/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh