Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đính, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đình, nguyên quán Thọ Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đình, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trò Châu - Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Đỉnh, nguyên quán Trò Châu - Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tượng Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Tượng Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 20/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang