Nguyên quán Lê Lợi - Hoàn Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thảo, nguyên quán Lê Lợi - Hoàn Bồ - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông sơn - Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quốc Thảo, nguyên quán Đông sơn - Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Đàm Thị Thảo, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Thảo, nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 5/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Thảo, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 4/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngãi Thật - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Thảo, nguyên quán Ngãi Thật - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Côi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Quang Thảo, nguyên quán Minh Côi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Thảo, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 21/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thảo, nguyên quán Quỳnh Đôi - Nghệ An hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An