Nguyên quán Số Nhà 55 Phố Ga - TX Hải Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Lý Trần Hoà, nguyên quán Số Nhà 55 Phố Ga - TX Hải Hưng - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Lý Hải Hoàng, nguyên quán Hải Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Hỏn, nguyên quán Làng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Huệ, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 01/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Là tân - Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Mạnh Hùng, nguyên quán Là tân - Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sán xá - Quốc Khánh - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Mạnh Hùng, nguyên quán Sán xá - Quốc Khánh - Tràng Định - Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Mai Lý Huống, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yến - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Tiến Hương, nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yến - Yên Bái hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Tiến Hương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xuyên
Liệt sĩ Mai Lý Huy, nguyên quán Quảng Xuyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị