Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đức Nghiêu, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 14/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Đức Nhượng, nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Sơn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đức Phường, nguyên quán Vũ Sơn - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Lâm Sá - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đức Quyền, nguyên quán Lâm Sá - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hoà - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Đức Số, nguyên quán Trung Hoà - Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tâm - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đức Tâm, nguyên quán Minh Tâm - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Đức Thành, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Trung - tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Đức Trà, nguyên quán Liên Trung - tân Yên - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 01/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Duy Đán, nguyên quán Châu Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An