Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Thu, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đồng - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Thu, nguyên quán Đại đồng - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thụ, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghị Đệ - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Thử, nguyên quán Nghị Đệ - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1934, hi sinh 17/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Văn Thuận, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thường Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Thuận, nguyên quán Thường Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Thuận, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 12/08/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Thung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bình Châu - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thuyên, nguyên quán Bình Châu - Con Cuông - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị