Nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Linh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Mai Quốc Khánh, nguyên quán Phú Linh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 11/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 11/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thanh lương - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Khánh, nguyên quán thanh lương - thanh chương - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Khánh, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan liên - Nghĩa sơn - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Công Khánh, nguyên quán Quan liên - Nghĩa sơn - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán Thị trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1930, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị