Nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Viết Đối, nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Viết Dũng, nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Viết Lương, nguyên quán Nghĩa tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lý - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Viết Soi, nguyên quán Phú Lý - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 27/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trưng Vương - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Lưu Viết Thìn, nguyên quán Trưng Vương - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 26/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hưng - Giồng Riềng - Kiên Giang
Liệt sĩ Lưu Vĩnh Định, nguyên quán Thanh Hưng - Giồng Riềng - Kiên Giang hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Vũ Thi, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu X Ích, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Xuân Cầu, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Đà - Mê Linh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Chiến, nguyên quán Thanh Đà - Mê Linh - Thành phố Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh