Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Long Văn Hác, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sỹ Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Long Văn Hoà, nguyên quán Sỹ Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Long Xuân Sơn, nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyệt Mai - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Long, nguyên quán Nguyệt Mai - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Long, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Tịnh - Vân Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Luyện Văn Long, nguyên quán Ngọc Tịnh - Vân Mỹ - Hải Hưng hi sinh 5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Phụ - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ LÝ Duy Long, nguyên quán Đại Phụ - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Khánh Long, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Yên - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Khắc Long, nguyên quán Bình Yên - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đức Long, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh