Nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Chính, nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Chính, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chính, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Tiên - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Viết Chính, nguyên quán Yên Tiên - Ý Yên - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Hồng Chính, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Trọng Chính, nguyên quán Yên Phong - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chính, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1962, hi sinh 05/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh