Nguyên quán Khu Phố Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Quý, nguyên quán Khu Phố Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Quý, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Quý, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Phố Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Nam Tiến - Phố Yên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Quý, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Châu - Ba Vì - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Phù Châu - Ba Vì - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Dương - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Quý, nguyên quán Hữu Dương - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị