Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tấn Lảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 28/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 17/1/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Việt Ngọc - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Minh Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 27/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai