Nguyên quán Nhà 2 An Dương - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quang Long, nguyên quán Nhà 2 An Dương - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Ly - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quê Long, nguyên quán Hương Ly - Sông Thao - Vĩnh Phú, sinh 1959, hi sinh 17/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Việt Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Long, nguyên quán Việt Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Điền - Bà Rịa
Liệt sĩ Phạm Thành Long, nguyên quán Long Điền - Bà Rịa hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Long, nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Nam Long - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Triệu Long, nguyên quán Nam Long - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thiệu - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tử Long, nguyên quán Quang Thiệu - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 15/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Long, nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Long, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Long, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh