Nguyên quán Trung Quốc - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Tuấn Lộc, nguyên quán Trung Quốc - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Lương, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tuấn Lượng, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu 1 Quảng Yên - Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Mười, nguyên quán Khu 1 Quảng Yên - Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Mỹ, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tuấn Nam, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Năm, nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tuấn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tuấn Nghĩa, nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Tuấn Nhả, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị