Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Thượng - Xã An Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Gần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đắc Thứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 24/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Đôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đắc Ke, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đắc Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Kim - Xã Vạn Kim - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đắc Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuy Lai - Xã Tuy Lai - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội