Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Xá - Xã Đoàn Xá - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hưng - Xã Tân Hưng - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Đằng - Xã Bạch Đằng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Phường Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Nội - Xã Tiên Nội - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đại áng - Xã Đại Áng - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội