Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khiết, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 18/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị trần Gò Dầu - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Khinh, nguyên quán Thị trần Gò Dầu - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khoá, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Khôi, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khuê, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 20/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô văn Khuê, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 20/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Kía, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Kiêm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 04/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Kiếm, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Kiểm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị